AMD ATHLON™ 64 X2 3600+ socket AM2
(02/03/2012 04:04)ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT BỘ VI XỬ LÝ
AMD ATHLON™ 64 X2 3600+ socket AM2
AMD ATHLON™ 64 X2 3600+ socket AM2
Bài viết này có các mục sau :
1. Giới thiệu khái quát.
1. Giới thiệu khái quát.
1.1. Energy Efficient.2. AMD Athlon™ 64 X2 3600+ socket AM2.
1.2. Các dòng Energy Efficient (tính đến thời điểm 21/08/2006).
1.3. Đặc điểm kỹ thuật cơ bản.
2.1. Nhận diện tên gọi và mã OPN.3.Đánh giá hiệu năng.
2.2. Thông tin chi tiết.2.2.1. Nhân, tốc độ và hiệu năng của CPU.
2.2.2. Kích thước bộ nhớ đệm (cache).
2.2.3. Loại bộ nhớ hỗ trợ.
2.2.4. Nhiệt độ CPU khi hoạt động.
3.1. Ứng dụng thông thường.4.Nhận xét.
3.2. Game.
3.3. Trình Benchmark phổ biến.
1. Giới thiệu khái quát.
Ngày 15/08/2006, bộ vi xử lý Energy efficient AMD Athlon™ 64 X2 3600+ socket AM2 chính thức xuất hiện tại thị trường Việt Nam. Đây là bộ vi xử lý AMD Dual core thuộc thế hệ K8, dòng Energy Efficient tiết kiệm điện năng.
Thông tin cơ bản của thế hệ vi xử lý AMD K8 dùng socket AM2 có thể tìm thấy tại thread:
http://www.vozforums.com/showthread.php?t=151
1.1. Energy Efficient.
Với mục đích đưa công nghệ AMD Live ! phổ biến ở các hệ thống PC gia đình, AMD đã phát triển dòng vi xử lí tiết kiệm điện năng Energy Efficient. Đây là những bộ vi xử lý có hiệu năng tương tự như những cpu K8 cùng loại nhưng chúng có công suất tiêu thụ thấp hơn, điện thế hoạt động cũng nhỏ hơn.
Vậy lợi ích của dòng Energy Efficient là gì ?

1.3 Đặc điểm kĩ thuật cơ bản :
Loại ADDxxxxxxxxxx (Small Form Factor):
Ngày 15/08/2006, bộ vi xử lý Energy efficient AMD Athlon™ 64 X2 3600+ socket AM2 chính thức xuất hiện tại thị trường Việt Nam. Đây là bộ vi xử lý AMD Dual core thuộc thế hệ K8, dòng Energy Efficient tiết kiệm điện năng.
Thông tin cơ bản của thế hệ vi xử lý AMD K8 dùng socket AM2 có thể tìm thấy tại thread:
http://www.vozforums.com/showthread.php?t=151
1.1. Energy Efficient.
Với mục đích đưa công nghệ AMD Live ! phổ biến ở các hệ thống PC gia đình, AMD đã phát triển dòng vi xử lí tiết kiệm điện năng Energy Efficient. Đây là những bộ vi xử lý có hiệu năng tương tự như những cpu K8 cùng loại nhưng chúng có công suất tiêu thụ thấp hơn, điện thế hoạt động cũng nhỏ hơn.
Vậy lợi ích của dòng Energy Efficient là gì ?
- Tỏa nhiệt ít hơn.
- Kinh tế hơn nhờ lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể.

1.3 Đặc điểm kĩ thuật cơ bản :
Loại ADDxxxxxxxxxx (Small Form Factor):
- Công suất TDP : 35W
- Điện thế : 1,025 – 1,075V
- Nhiệt độ thích hợp : 49 – 78oC
- Công suất TDP : 65W
- Điện thế : 1,20 – 1,25V
- Nhiệt độ thích hợp : 72oC
2. AMD Athlon™ 64 X2 3600+ socket AM2.
2.1. Nhận diện tên gọi và mã OPN.


2.2. Thông tin chi tiết.
2.2.1. Nhân, tốc độ và hiệu năng của CPU.
CPU AMD Athlon™ 64 X2 3600+ (model ADO3600IAA4CU – socket AM2)
2.1. Nhận diện tên gọi và mã OPN.


2.2. Thông tin chi tiết.
2.2.1. Nhân, tốc độ và hiệu năng của CPU.
CPU AMD Athlon™ 64 X2 3600+ (model ADO3600IAA4CU – socket AM2)
- Tốc độ xung nhịp : 2000MHz.
- Phiên bản nhân : Windsor F2.
- Hệ số nhân : 10x (điều chỉnh được, chỉ có thể giảm xuống).
- Bus CPU : 200MHz.
- Bus HyperTransport (HT) giao tiếp với bên ngoài : 2000MHz.
- Băng thông HT tối đa : 18,6 Gbyte/s.
- Điện thế hoạt động : 1,20 - 1,25 V.
- Số transistor : 153,8 triệu.
- Kích thước CPU : 4cm x 4cm.
- Diện tích nhân CPU : 183mm2.
- Sử dụng đế cắm AM2 940 chân OµPGA - Organic Micro Pin Grid Array.
- L1 cache : 256KB (mỗi nhân 128KB, gồm 64KB – lệnh, 64KB – dữ liệu).
- L2 cache : 512KB (mỗi nhân 256KB).
AMD Athlon™ 64 X2 3600+ tích hợp bộ phận điều khiển bộ nhớ bên trong CPU, hỗ trợ :
- DDR2-SDRAM kênh đôi, không ECC.
- Băng thông RAM tối đa 12,8 Gbyte/s.
- RAM DDR2-400, DDR2-533, DDR2-667, DDR2-800.
2.2.4. Nhiệt độ CPU khi hoạt động.

Tản nhiệt sử dụng là tản nhiệt gốc đi kèm trong hộp sản phẩm (khối nhôm đúc nhiều lá và 1 quạt thổi 70mm).

AMD Athlon 64™ X2 3600+ thuộc dòng Energy Efficient – điện thế hoạt động thấp, có cùng tốc độ với AMD Athlon 64™ X2 3800+, L2 cache nhỏ hơn, do đó nhiệt độ đã giảm đi đáng kể. Quạt thì luôn quay rất êm ái.

Tản nhiệt sử dụng là tản nhiệt gốc đi kèm trong hộp sản phẩm (khối nhôm đúc nhiều lá và 1 quạt thổi 70mm).

AMD Athlon 64™ X2 3600+ thuộc dòng Energy Efficient – điện thế hoạt động thấp, có cùng tốc độ với AMD Athlon 64™ X2 3800+, L2 cache nhỏ hơn, do đó nhiệt độ đã giảm đi đáng kể. Quạt thì luôn quay rất êm ái.
3.Đánh giá hiệu năng.
Bảng so sánh thông tin kĩ thuật giữa 2 CPU AMD Athlon™ 64 X2 : 3600+ và 3800+

Thông tin từ CPU-Z 1.36:
Bảng so sánh thông tin kĩ thuật giữa 2 CPU AMD Athlon™ 64 X2 : 3600+ và 3800+

Thông tin từ CPU-Z 1.36:
![]() |
Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 779x457 với dung lượng 30KB. |

![]() |
Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 780x457 với dung lượng 31KB. |

Cấu hình thử nghiệm :
Mainboard : ASUS M2N32SLI Deluxe
RAM : 1GB (2x512MB) TwinMOS DDR2-667 5-5-5-15 1T
Ổ cứng : 120GB Seagate Barracuda 7200.9 SATA2
Graphic card : MSI NX6800GS-TD256E
Nguồn : AcBel iPower 500W API4PC23
Tản nhiệt : HSF gốc đi kèm theo hộp CPU
3.1. Ứng dụng thông thường.
Danh sách ứng dụng thử nghiệm :
Đây là phần mềm nén âm thanh MP3 mạnh nhất hiện nay với khả năng tùy biến chất lượng nén rất cao. Ứng dụng này hỗ trợ đa luồng , đa nhân, do đó tốc độ xử lý khi dùng CPU dual core sẽ được cải thiện rất nhiều.
Thực hiện nén 13 bài nhạc định dạng WAV, dung lượng 639MB. Nén thành MP3 vbrII có bitrate biến thiên từ 150 đến 190kbps. Sử dụng 4 luồng xử lý đồng thời.

DivX 6.2
Phiên bản encoder video MPEG-4 này của hãng DivX cũng hỗ trợ đa luồn đa nhân.
Phần mềm quản lý quá trình nén là GordianKnot.
Người thử nghiệm thực hiện thao tác nén 1 đoạn DVD video VOB định dạng MPEG-2 720x480 (dài 3 phút 4 giây, dung lượng 90MB, chuẩn NTSC Progressive, 29,97 khung hình/giây) sang định dạng MPEG-4 AVI với bitrate 1300kbps, 24 khung hình/giây, chế độ nén standard, giữ nguyên độ phân giải.

Qua 2 ứng dụng mã hóa multimedia trên, ta thấy tốc độ của 2 bộ vi xử lý ngang ngửa nhau và X2 3600+ chậm hơn từ 0,29% đến 1,03% .
Danh sách ứng dụng thử nghiệm :
- LAME 3.97b1
- DivX 6.2
- WinRAR 3.60b8
- Adobe Photoshop CS 8.0
- Discreet 3ds max 7
- Maxon Cinema 4D
- Dassault CATIA
- CEI EnSight
- Discreet Lightscape
- Alias Maya 7
- Pro/ENGINEER 2001
- Solidworks 2004
- Unigraphics V17
Đây là phần mềm nén âm thanh MP3 mạnh nhất hiện nay với khả năng tùy biến chất lượng nén rất cao. Ứng dụng này hỗ trợ đa luồng , đa nhân, do đó tốc độ xử lý khi dùng CPU dual core sẽ được cải thiện rất nhiều.
Thực hiện nén 13 bài nhạc định dạng WAV, dung lượng 639MB. Nén thành MP3 vbrII có bitrate biến thiên từ 150 đến 190kbps. Sử dụng 4 luồng xử lý đồng thời.

DivX 6.2
Phiên bản encoder video MPEG-4 này của hãng DivX cũng hỗ trợ đa luồn đa nhân.
Phần mềm quản lý quá trình nén là GordianKnot.
Người thử nghiệm thực hiện thao tác nén 1 đoạn DVD video VOB định dạng MPEG-2 720x480 (dài 3 phút 4 giây, dung lượng 90MB, chuẩn NTSC Progressive, 29,97 khung hình/giây) sang định dạng MPEG-4 AVI với bitrate 1300kbps, 24 khung hình/giây, chế độ nén standard, giữ nguyên độ phân giải.

Qua 2 ứng dụng mã hóa multimedia trên, ta thấy tốc độ của 2 bộ vi xử lý ngang ngửa nhau và X2 3600+ chậm hơn từ 0,29% đến 1,03% .
Số lần xem : 7159
Đánh giá 




